Viết lại những câu sau sử dụng thì quá khứ đơn và những cụm từ trong ngoặc
He eats a lot in the evening. (last night)
=> He
Viết lại những câu sau sử dụng thì quá khứ đơn và những cụm từ trong ngoặc
The garden looks lovely in the spring. (last spring)
=> The garden
looks => looked
in the spring => last spring
=> The garden looked lovely last spring.
Đáp án: The garden looked lovely last spring.
Tạm dịch: Khu vườn đã trông thật đáng yêu vào mùa xuân năm ngoái.
Viết lại những câu sau sử dụng thì quá khứ đơn và những cụm từ trong ngoặc
They go to the mountain in the winter. (last winter)
=> They
go => went
in the winter => last winter
=> They went to the mountain last winter.
Đáp án: They went to the mountain last winter.
Tạm dịch: Họ đã đi đến ngọn núi vào mùa đông năm ngoái
Viết lại những câu sau sử dụng thì quá khứ đơn và những cụm từ trong ngoặc
I see her parents every Sunday morning. (last Sunday)
=> I
: see => saw
every Sunday morning => last Sunday
=> I saw her parents last Sunday
Đáp án: I saw her parents last Sunday
Tạm dịch: Tôi đã gặp bố mẹ cô ấy chủ nhật tuần trước
Viết lại những câu sau sử dụng thì quá khứ đơn và những cụm từ trong ngoặc
We always have a nice time with them. (on holiday) => We
have => had
=> We had a nice time with them on holiday.
Đáp án: We had a nice time with them on holiday.
Tạm dịch: Chúng tôi đã có một thời gian đẹp với họ vào kỳ nghỉ.
With a partner, write sentences about yourself in the past simple and the present perfect. Use the words from the box below. (Cùng với một người bạn, viết những câu về chính bạn ở thì quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành. Sử dụng các từ trong bảng dưới đây.)
last December
three times
five years ago
last spring
when I was a child
never
already
ever
before
so far
one hour ago
yesterday
once
yet
in 2011
5. USE IT! Write sentences using the past simple and the Key Phrases. Then compare with other people in the đlass. Are any of your sentences the same?
(Viết các câu sử dụng quá khứ đơn và cụm từ khóa. Sau đó so sánh với các bạn khác trong lớp. Có câu nào giống nhau không?)
I last (play) sport....
=> I last played sport on Saturday.
(Lần cuối tôi chơi thể thao là vào thứ Bảy.)
1. I first (watch) the Olympics...
2. I last (do) my English homework ...
3 . I first (come) to this school...
4. I first (swim) in a pool...
5. I last (see) a good film...
1. I first watched the Olympics last year.
(Lần đầu tiên tôi xem Thế vận hội vào năm ngoái.)
2. I last did my English homework last Sunday.
(Lần cuối tôi làm bài tập tiếng Anh vào Chủ nhật tuần trước.)
3. I first came to this school when I was ten.
(Tôi đến trường này lần đầu tiên khi tôi mười tuổi.)
4. I first swam in a pool a month ago.
(Lần đầu tiên tôi bơi trong hồ bơi cách đây một tháng.)
5. I last saw a good film last week.
(Lần cuối tôi xem một bộ phim hay vào tuần trước.)
Chuyển những câu dưới đây từ hiện tại đơn sang quá khứ đơn
1 He goes to the swimming pool because he likes swimming
2 They have dinner at nine o'clock
3 Helen eats too many sweets
4 I buy the newspaper in the shop
GIÚP MIK NHA MN
1. He went to the swimming pool because he liked swimming.
2. They had dinner at nine o´clock.
3. Helen ate too many sweets.
4. I bought the newspaper in the shop.
4. Complete the sentences. Use the past simple form of the verb in one sentence, and the present perfect in the other.
(Hoàn thành câu. Sử dụng thì quá khứ đơn của động từ trong 1 câu, và thì hiện tại trong câu còn lại.)
1. have
a. I _____ this laptop since my birthday.
b. We _____ dinner in the garden last night
2. not buy
a. I _____ a new jacket in the sale last weekend.
b I _____ any new clothes for months.
3. leave
a. I _____ school at five.
b I _____ your dinner in the fridge. You can eat it later.
4. not text
a. I _____ you last night because I don't have your number.
b. Jim _____ his girlfriend since Monday. She's a bit upset about it.
1. have
a. I have had this laptop since my birthday.
(Tôi có cái laptop này từ sinh nhật tôi.)
b. We had dinner in the garden last night.
(Chúng tôi ăn tối ngoài vườn tối qua.)
2. not buy
a. I didn’t buy a new jacket in the sale last weekend.
(Tôi đã không mua cái áo khoác giảm giá cuối tuần trước.)
b I haven’t bought any new clothes for months.
(Tôi đã không mua bất cứ món quần áo nào nhiều tháng nay rồi.)
3. leave
a. I left school at five.
(Tôi nghỉ học lúc 5 tuổi.)
b I have left your dinner in the fridge. You can eat it later.
(Tôi để bữa tối trong tủ lạnh. Bạn có thể ăn sau.)
4. not text
a. I didn’t text you last night because I don't have your number.
(Tôi đã nhắn tin cho bạn tối hôm qua bởi vì tôi không biết số của bạn.)
b. Jim haven’t texted his girlfriend since Monday. She's a bit upset about it.
(Jim đã không nhắn tin với bạn gái từ thứ Hai rồi. Cô ấy hơi thất vọng.)
kết hợp những cặp câu sau dùng hiện tại phân từ hoặc quá khứ phân từ:
1 the film was shown on TV last night . it won the first prize in the film festival last year.
2 a window was broken in the storm last night . it has been repaired.